Video tổng hợp từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping) - HocHay
Cùng khám phá kho từ vựng tiếng Anh chủ đề Mua Sắm (Shopping) cực thú vị của HocHay.com ngay thôi nào!
Nguồn video từ trang Fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm ( Shopping ) I HocHay I Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
Từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping)
Afford (v) /əˈfɔrd/ Có khả năng chi trả
Ví dụ: I cannot afford US$ 1000 for a purse.
Tôi không thể chi trả 1000 đô la Mỹ cho một cái ví được
Affordable (ad) /əˈfɔrdəbəl/ Giá cả hợp lí, phải chăng
Ví dụ: I find the goods in this shop affordable and of good quality.
Tôi thấy hàng hóa trong cửa hàng này giá cả phải chăng và có chất lượng tốt
Bargain (v) /ˈbɑrgən/ Trả giá, mặc cả
Ví dụ: She bargains for a cheaper price for a pair of shoes.
Cô ấy mặc cả giá rẻ hơn cho một đôi giày
Basket (n) /ˈbæskət/ Giỏ hàng
Ví dụ: Her basket is full after 1 hour shopping.
Giỏ hàng của cô ấy đã đầy sau 1 tiếng mua sắm
Bookstore (n) /ˈbʊkˌstɔr/ Hiệu sách
Ví dụ: This must be the biggest bookstore in town. It has all the books you need.
Đây chắc hẳn là hiệu sách lớn nhất thị trấn. Nó có tất cả những cuốn sách bạn cần
Cart (n) /kɑrt/ Xe đẩy trong siêu thị
Ví dụ: If you want to buy something here, put it in the cart.
Nếu cậu muốn mua gì ở đây thì cứ bỏ nó vào xe đẩy nhé
Cashier (n) /kæˈʃɪr/ Nhân viên thu ngân
Ví dụ: The cashier told the customers to stand in a line.
Nhân viên thu ngân nhắc nhở các khách hàng đứng thành một hàng
Cheap (a) /ʧip/ Rẻ
Ví dụ: I don’t think you can find a shirt this cheap anywhere else.
Tớ không nghĩ cậu có thể tìm một chiếc áo sơ mi rẻ thế này ở nơi nào khác đâu
Clerk (n) /klɜrk/ Nhân viên bán hàng
Ví dụ: The clerk comes to me and asks if I need any help.
Nhân viên bán hàng tiến tới gần và hỏi liệu tôi có cần giúp đỡ không
Clothing shop/Boutique (n) /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ - /buˈtik/ Cửa hàng quần áo, thời trang
Ví dụ: There is a big boutique down the street we can stop by.
Có một cửa hàng quần áo dưới con phố này mà chúng ta có thể ghé qua
Complain (v) /kəmˈpleɪn/ Phàn nàn
Ví dụ: She complains about the attitude of the clerks here.
Cô ấy phàn nàn về thái độ của nhân viên bán hàng tại đây
Convenience store (n) /kənˈvinjəns stɔr/ Cửa hàng tiện lợi
Ví dụ: If you need anything at night, you can go to a 24/7 convenience store.
Nếu bạn cần thứ gì trong đêm, bạn có thể đến một cửa hàng tiện lợi 24/7
Credit card (n) /ˈkrɛdət kɑrd/ Thẻ tín dụng
Ví dụ: Can I pay using credit card?
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
Customer (n) /ˈkʌstəmər/ Khách hàng
Ví dụ: The customers wait in a long line to get into the store.
Khách hàng xếp hàng dài để được vào cửa hàng
Discount (n) /dɪˈskaʊnt/ Ưu đãi, giảm giá
Ví dụ: We have quantity discount for customers who buy more than 10 pillows.
Cửa hàng chúng tôi có ưu đãi khi mua số lượng lớn cho khách hàng mua nhiều hơn 10 cái gối
Expensive (a) /ɪkˈspɛnsɪv/ Đắt đỏ
Ví dụ: This jacket is too expensive, I won’t buy it.
Cái áo khoác này đắt quá, tôi sẽ không mua nó đâu
Mall/Department store (n) /mɔl/ - /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ Trung tâm thương mại
Ví dụ: There are more than 100 shops in this mall.
Có hơn 100 cửa hàng trong trung tâm thương mại này
Price (n) /praɪs/ Giá cả
Ví dụ: One of the things customers care about most when shopping is price.
Một trong những thứ khách hàng quan tâm nhất khi mua sắm là giá cả
Receipt (n) /rɪˈsit/ Hóa đơn
Ví dụ: Please wait a while when I print your receipt.
Làm ơn đợi một chút trong khi tôi in hóa đơn của ngài
Refund (v) /ˈriˌfʌnd/ Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền
Ví dụ: The lamp I bought here yesterday doesn’t work. I want a full refund.
Cái đèn bàn tôi mua ở đây hôm qua không hoạt động. Tôi muốn được hoàn lại tiền 100%
Salon (n) /səˈlɑn/ salon làm đẹp
Ví dụ: The girls plan on a trip to the beauty salon next week.
Các cô gái lên kế hoạch về một chuyến đi đến salon làm đẹp trong tuần sau
Shop (n) /ʃɑp/ Cửa hàng
Ví dụ: What do you think about the idea of opening a small shop?
Cậu nghĩ thế nào về ý tưởng mở một cửa hàng nhỏ?
Stock (n) /stɑk/ Hàng hóa trong kho
Currently that CD player is out of stock.
Ví dụ: Out of stock: /aʊt ʌv stɑk/ Hết hàng, cháy hàng
Hiện tại thì máy bật CD đó đang hết hàng
Store (n) Cửa hàng
Ví dụ: Barry is the owner of this shoes store.
Barry là chủ cửa hàng giày này
Wallet/Purse (n) /ˈwɔlət/ - /pɜrs/ Ví
Ví dụ: Someone must have stolen my wallet.
Ai đó chắc hẳn đã lấy trộm ví của tôi
Ứng dụng học tiếng anh chủ đề về Mua Sắm (Shopping) - App HocHay cho Android & iOS
#TuVungTiengAnhTheoChuDe #TuVungTiengAnhVeMuaSam #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VyHocHay #VietNam
Từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping)
{total_items} bình luận-
{item.mid}
{item.name}
{item.description}
Trả lời
{item.time}