Từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping)


Đăng bởi Trúc Vy | 02/06/2021 | 1961
Từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping)

Video tổng hợp từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping) - HocHay

Cùng khám phá kho từ vựng tiếng Anh chủ đề Mua Sắm (Shopping) cực thú vị của HocHay.com ngay thôi nào!

Nguồn video từ trang Fanpage HocHay.com: Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm ( Shopping ) I HocHay I Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping)

Afford (v) /əˈfɔrd/ Có khả năng chi trả

Ví dụ: I cannot afford US$ 1000 for a purse

Tôi không thể chi trả 1000 đô la Mỹ cho một cái ví được

 

Affordable (ad) /əˈfɔrdəbəl/ Giá cả hợp lí, phải chăng

Ví dụ: I find the goods in this shop affordable and of good quality

Tôi thấy hàng hóa trong cửa hàng này giá cả phải chăng và có chất lượng tốt

 

Bargain (v) /ˈbɑrgən/ Trả giá, mặc cả

Ví dụ: She bargains for a cheaper price for a pair of shoes

Cô ấy mặc cả giá rẻ hơn cho một đôi giày

 

Basket (n) /ˈbæskət/ Giỏ hàng

Ví dụ: Her basket is full after 1 hour shopping

Giỏ hàng của cô ấy đã đầy sau 1 tiếng mua sắm

 

Bookstore (n) /ˈbʊkˌstɔr/ Hiệu sách

Ví dụ: This must be the biggest bookstore in town. It has all the books you need.

Đây chắc hẳn là hiệu sách lớn nhất thị trấn. Nó có tất cả những cuốn sách bạn cần

 

Cart (n) /kɑrt/ Xe đẩy trong siêu thị

Ví dụ: If you want to buy something here, put it in the cart

Nếu cậu muốn mua gì ở đây thì cứ bỏ nó vào xe đẩy nhé

 

Cashier (n) /kæˈʃɪr/ Nhân viên thu ngân

Ví dụ: The cashier told the customers to stand in a line

Nhân viên thu ngân nhắc nhở các khách hàng đứng thành một hàng

 

Cheap (a) /ʧip/ Rẻ

Ví dụ: I don’t think you can find a shirt this cheap anywhere else

Tớ không nghĩ cậu có thể tìm một chiếc áo sơ mi rẻ thế này ở nơi nào khác đâu

 

Clerk (n) /klɜrk/ Nhân viên bán hàng

Ví dụ: The clerk comes to me and asks if I need any help

Nhân viên bán hàng tiến tới gần và hỏi liệu tôi có cần giúp đỡ không

 

Clothing shop/Boutique (n) /ˈkloʊðɪŋ ʃɑp/ - /buˈtik/ Cửa hàng quần áo, thời trang

Ví dụ: There is a big boutique down the street we can stop by

Có một cửa hàng quần áo dưới con phố này mà chúng ta có thể ghé qua

 

Complain (v) /kəmˈpleɪn/ Phàn nàn

Ví dụ: She complains about the attitude of the clerks here

Cô ấy phàn nàn về thái độ của nhân viên bán hàng tại đây

 

Convenience store (n) /kənˈvinjəns stɔr/ Cửa hàng tiện lợi

Ví dụ: If you need anything at night, you can go to a 24/7 convenience store

Nếu bạn cần thứ gì trong đêm, bạn có thể đến một cửa hàng tiện lợi 24/7

 

Credit card (n) /ˈkrɛdət kɑrd/ Thẻ tín dụng

Ví dụ: Can I pay using credit card? 

Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?

 

Customer (n) /ˈkʌstəmər/ Khách hàng

Ví dụ: The customers wait in a long line to get into the store

Khách hàng xếp hàng dài để được vào cửa hàng

 

Discount (n) /dɪˈskaʊnt/ Ưu đãi, giảm giá

Ví dụ: We have quantity discount for customers who buy more than 10 pillows

Cửa hàng chúng tôi có ưu đãi khi mua số lượng lớn cho khách hàng mua nhiều hơn 10 cái gối

 

Expensive (a) /ɪkˈspɛnsɪv/ Đắt đỏ

Ví dụ: This jacket is too expensive, I won’t buy it

Cái áo khoác này đắt quá, tôi sẽ không mua nó đâu

 

Mall/Department store (n) /mɔl/ - /dɪˈpɑrtmənt stɔr/ Trung tâm thương mại

Ví dụ: There are more than 100 shops in this mall

Có hơn 100 cửa hàng trong trung tâm thương mại này

 

Price (n) /praɪs/ Giá cả

Ví dụ: One of the things customers care about most when shopping is price

Một trong những thứ khách hàng quan tâm nhất khi mua sắm là giá cả

 

Receipt (n) /rɪˈsit/ Hóa đơn

Ví dụ: Please wait a while when I print your receipt

Làm ơn đợi một chút trong khi tôi in hóa đơn của ngài

 

Refund (v) /ˈriˌfʌnd/ Hoàn lại tiền; (noun): sự hoàn tiền

Ví dụ: The lamp I bought here yesterday doesn’t work. I want a full refund

Cái đèn bàn tôi mua ở đây hôm qua không hoạt động. Tôi muốn được hoàn lại tiền 100%

 

Salon (n) /səˈlɑn/ salon làm đẹp

Ví dụ: The girls plan on a trip to the beauty salon next week.

Các cô gái lên kế hoạch về một chuyến đi đến salon làm đẹp trong tuần sau

 

Shop (n) /ʃɑp/ Cửa hàng

Ví dụ: What do you think about the idea of opening a small shop? 

Cậu nghĩ thế nào về ý tưởng mở một cửa hàng nhỏ?

 

Stock (n) /stɑk/ Hàng hóa trong kho

 

Currently that CD player is out of stock

Ví dụ: Out of stock: /aʊt ʌv stɑk/ Hết hàng, cháy hàng

Hiện tại thì máy bật CD đó đang hết hàng

 

Store (n) Cửa hàng

Ví dụ: Barry is the owner of this shoes store

Barry là chủ cửa hàng giày này

 

Wallet/Purse (n) /ˈwɔlət/ - /pɜrs/ Ví

Ví dụ: Someone must have stolen my wallet

Ai đó chắc hẳn đã lấy trộm ví của tôi

Ứng dụng học tiếng anh chủ đề về Mua Sắm (Shopping) - App HocHay cho Android & iOS

Tải app HocHay trên App Store

Tải app HocHay trên Google Play

 

#TuVungTiengAnhTheoChuDe #TuVungTiengAnhVeMuaSam #HocHay #HocTuVung #HocTiengAnh #AppHocTiengAnh #AppHochay #UngDungHocHay #UngDungHocTiengAnh #VyHocHay #VietNam

Từ vừng tiếng Anh về chủ đề Mua Sắm (Shopping)


HOCHAY.COM - Đầu tư bởi công ty CP Học Hay

Trụ sở cơ quan: Số 145 Lê Quang Định, phường 14, quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 028 3510 7799

Email: lienhe@hochay.com

@ Đối tác: ViecLamVui.com - Đăng Tuyển Dụng Miễn Phí, Tìm Việc Nhanh, Việc Làm 24h

@ Đối tác: ViecLamVui.edu.vn - Đào tạo Kỹ Năng, Đào tạo Thương mại điện tử

Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh số 0315260428 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 07/09/2018

Mạng xã hội HocHay - Giấy phép MXH số 61/GP-BTTTT ngày 19/02/2019